thongke.info
Đang tải dữ liệu...
Quản lý, phân tích số liệu
Trang chủ  >  Main menu  >  Phương pháp luận  >  Quản lý, phân tích số liệu

Bảng thuật ngữ Dịch tễ học và Thống kê

Xin chào các bạn,

Trong quá trình học tập và làm việc liên quan tới Dịch tễ học và Thống kê chắc hẳn các bạn đã từng được nghe hoặc biết đến các thuật ngữ như: Case-control Study, Cohort Study, Cross-sectional Study, Chi Square, Crude odds ratio, vv. Hay các thuật ngữ đươc viết tắt: OR, RR, EFp, EFe, vv. Hiện nay có nhiều thuật ngữ được dịch khác nhau dựa trên những quan điểm nhìn nhận khác nhau của các nhà Dịch tế và Thống kê học. Thongke.info xin giới thiệu bảng thuật ngữ Dịch tễ học và Thống kê trên quan điểm của thongke.info.

BẢNG THUẬT NGỮ DỊCH TỄ HỌC VÀ THỐNG KÊ

Thuật ngữ tiếng anh Dịch tiếng việtThuật ngữ tiếng anhDịch tiếng việt
Adverse effectTác động bất lợiFalse positiveDương tính giả
Alternative hypothesisGiả thuyết thay thếFleiss QuadraticPhương trình bậc 2 của Fleiss
Analytic studyNghiên cứu phân tíchFleiss with CCChuẩn hóa liên tục theo Fleiss
Analytical cross-sectional studyNghiên cứu cắt ngang phân tíchFrequencyTần số
Approximation errorSai số xấp xỉHypothesis testingKiểm định giả thuyết
AssociationSự tương quanIndependent variableBiến độc lập
Attributable FractionsPhân số gánIntervention studyNghiên cứu can thiệp
BiasSai sốLikelihood ratio of a positive testTỷ suất khả năng của một phép thử dương tính
Byar approx. PoissonKiểm định Poisson ước tính ByarLikelihood RatiosTỷ suất khả năng
Byar approximationƯớc lượng ByarLogistic regressionHồi quy lô gíc
Case reportBáo cáo trường hợpLow birth weight ratioTỷ suất sinh nhẹ cân
Case seriesLoạt trường hợp (ca bệnh)Mantel-Haenszel chi squareKhi bình phương Mantel-Haenszel
Case-control studyNghiên cứu bệnh-chứngMantel-Haenszel Summary Chi SqrKhi bình phương tóm tắt Mantel-Haenszel
Chi SquareKiểm định khi bình phương (X2)Mantel-Haenszel Summary Odds RatiosTỷ suất chênh Mantel-Haenszel
Clinical trialThử nghiệm lâm sàngMH Adjusted RRNguy cơ tương đối được điều chỉnh theo MH
Cluster SamplingChọn mẫu chùmMorbidityTỷ lệ Bệnh trạng
Cohort studyNghiên cứu thuần tậpMultiple continuous variables Các biến liên tục
CommunityCộng đồngMultiple regressionHồi qui đa biến
Conditional maximum likelihood estimateƯớc lượng khả năng cực đại có điều kiệnNegative confoundingGây nhiễu âm tính
ConfoundingGây nhiễuNegative predictive valueGiá trị tiên đoán âm tính
Confounding factorYếu tố gây nhiễuNonexposedKhông phơi nhiễm
Confounding variable (Confounder)Biến số gây nhiễuNonfatalKhông chết
Correlational studyNghiên cứu tương quanNonparametric modelMô hình phi tham số
Cross-sectional studyNghiên cứu cắt ngangNormal approximationXấp xỉ chuẩn hóa
Crude odds ratioTỷ suất chênh thôNull hypothesisGiả thuyết không hiệu lực (Ho)
Crude OR for Each Exposure LevelTỷ suất chênh thô cho mỗi một mức phơi nhiễmObservational studyNghiên cứu quan sát
Cut-off pointNgưỡng cut offOutcomeKết quả
DensityHàm mật độOutputĐầu ra
Dependent variableBiến phụ thuộcParameterTham số
Descriptive cross-sectional studyNghiên cứu cắt ngang mô tảParameterizationTham số hóa
Descriptive studyNghiên cứu mô tảParametric modelMô hình tham số
Design effectHiệu lực thiết kếPlaceboGiả dược
DeterminantYếu tố quyết địnhPolytomous multiple logistic RegressionHồi quy logic đa biến Polytomous
Directly Adjusted RDKhác biệt nguy cơ tương đối được điều chỉnh trực tiếpPopulationQuần thể
Directly Adjusted RRNguy cơ tương đối được điều chỉnh trực tiếpPopulation attributable riskNguy cơ quy chiếu quần thể
DistributionSự phân bốPositive confoundingGây nhiễu dương tính
Distribution functionHàm phân bốPositive predictive valueGiá trị tiên đoán dương tính
Ecological studyNghiên cứu sinh tháiPositive associationTương quan dương tính
EfficacyHiệu quảPowerLực mẫu
EntropyĐộng lực họcPrevalenceTỷ lệ hiện mắc
EstimateƯớc lượngPrevalence differenceKhác biệt tỷ lệ hiện mắc
Estimation errorSai số ước lượngPrevalence ratioTỷ suất hiện mắc
Etiologic fraction in exposed(EFe)Phân số nhân quả trong nhóm phơi nhiễmProportionTỉ lệ
Etiologic fraction in pop.(EFp)Phân số nhân quả trong quần thểProtective factorYếu tố bảo vệ
Exact Measures of Association Kiểm định tương quan chính xácProtective or negative associationTương quan bảo vệ hoặc âm tính
ExposedBị phơi nhiễmp-valueGiá trị p
ExposurePhơi nhiễmQualitative ResearchNghiên cứu định tính
False negativeÂm tính giảQuantitative ResearchNghiên cứu định lượng
RandomNgẫu nhiênTrend lineĐường xu hướng
Random measuresĐo lường ngẫu nhiênTrue negativeÂm tính thật
Random number qualityChất lượng số ngẫu nhiênTrue positiveDương tính thật
Random variablesBiến ngẫu nhiênTrue positive rateTỷ lệ dương tính thật
RandomnessSự ngẫu nhiênTwo by two tableBảng tiếp liên 2x2
RateTỉ sốTwo-sidedHai chiều
Rate differenceKhác biệt tỷ sốTwo-sided confidence intervalKhoảng tin cậy cho kiểm định 2 chiều
Rate ratioTỷ số tỷ suấtUnconditional multiple logistic regressionHồi quy logic đa biến không điều kiện
Receiver Operator Characteristic (ROC) CurveĐường cong mô tả hoạt động của bộ thu nhậnUncorrected chi squareKhi bình phương chưa chuẩn hóa
RestrictionHạn chếVariablesBiến số
RetrospectiveHồi cứuVariancePhương sai
Retrospective cohort studyNghiên cứu thuần tập hồi cứuWilcoxon signed-rank testKiểm định xếp hạng Wilcoxon
RiskNguy cơYates corrected chi squareKhi bình phương chuẩn hóa Yates
Risk DifferenceKhác biệt nguy cơ tương đốiz-Score and Exact Measures of AssociationĐiểm Z-score và kiểm định tương quan chính xác
Risk factorYếu tố nguy cơRatioTỉ số
Risk RatioTỷ suất nguy cơSystemic errorSai số hệ thống
RxC TableBảng tiếp liên RxCSystematic random samplingChọn mẫu ngẫu nhiên hệ thống
Sample sizeCỡ mẫuStratified samplingChọn mẫu phân tầng
Sampling techniqueKỹ thuật chọn mẫuStatistical significanceÝ nghĩa thống kê
Score with Continuity CorrectionĐiểm chuẩn hóa liên tụcStandard deviationĐộ lệch chuẩn
Screen negative, or positiveSàng lọc âm tính hoặc dương tínhStable distributionPhân bố ổn định
ScreeningSàng lọcSpecificityĐộ đặc hiệu
Selection biasSai số chọn lựaSingle proportionMột tỷ lệ
SensitivityĐộ nhạySimple random samplingChọn mẫu ngẫu nhiên đơn