thongke.info
Đang tải dữ liệu...
Trình bày kết quả phân tích xuất bản
Trang chủ  >  Main menu  >  Phương pháp luận  >  Trình bày kết quả phân tích xuất bản

Phiên giải kết quả mô hình phân tích Hồi quy đa biến (Multiple Regression)

Thongke.info xin giới thiệu ví dụ trình bày phiên giải kết quả mô hình phân tích Hồi quy đa biến (Multiple Regression)

Mô hình ví dụ

Biến phụ thuộc: Số lần đi khám thai trong lần có thai gần nhất

Biến độc lập: tuổi + dân tộc+ học vấn + tình trạng hôn nhân + nghề nghiệp

Chuẩn bị các biến cho mô hình – Sử dụng SPSS

Chuyển các biến độc lập (rời rạc) về dạng dummy

*********biến độc lập*******

***dân tộc***

Recode Q3 (1=1) (2 thr 8 =0) into ethnicre.

var label ethnicre "Ethnicity-Kinh and other".

value label ethnicre 1"Kinh" 0"Other".

missing value ethnicre(9).

***học vấn***

RECODE q7 (SYSMIS=SYSMIS) (0 thru 5 = 1) (6 thru 9 = 2) (10 thru 12= 3) (13 thru 15=4) (99=SYSMIS) INTO educat.

VARIABLE LABEL educat 'educat - Education completed, categorized'.

VALUE LABEL educat

1 'Primary/Under primary School'

2 'Secondary School'

3 'High/vocational school'

4 'College/University and above'.

EXECUTE.

FREQUENCIES educat.

****Tạo các biến dummy

compute edu2=9.

if (educat=2) edu2=1.

if (educat=1 or educat=3 or educat=4) edu2=0.

VARIABLE LABELS edu2 "Edu2-Secondary school".

value labels edu2 1"Secondary school" 0 "Other".

missing values edu2 (9).

Compute edu3=9..

if (educat=3) edu3=1.

if (educat=1 or educat=2 or educat=4) edu3=0.

VARIABLE LABELS edu3 "Edu3-High school".

value labels edu3 1"High school" 0 "Other".

missing values edu3 (9).

Compute edu4=9.

if (educat=4) edu4=1.

if (educat=1 or educat=2 or educat=3) edu4=0.

VARIABLE LABELS edu4 "Edu4-College/higher".

value labels edu4 1"college/higher" 0 "Other".

missing values edu4 (9).

***************Tình trạng hôn nhân.

RECODE q5 (1=1) (2=2) (3=1) (4=2) (5=3) INTO q5recode.

VARIABLE LABEL Q5RECODE 'Q5recode-Marital status re-categorized'.

VALUE LABELs Q5recode

1 'Married or lives with partner'

2 'Divorced/widowed/separated/not living with spouse'

3 'Single (never married)'.

execute.

******Tạo các biến dummy.

compute mar1=9.

if (q5recode=1) mar1=1.

if (q5recode=2 or q5recode=3) mar1=0.

VARIABLE LABELS mar1 "Mar1-Married or lives with a partner".

value labels mar1 1"Married/live with a partner" 0"Other".

missing values mar1(9).

execute.

compute mar2=9.

if (q5recode=2) mar2=1.

if (q5recode=1 or q5recode=3) mar2=0.

VARIABLE LABELS mar2 "Mar2-divorced/widowed".

value labels mar2 1"widowed/divorced" 0"Other".

missing values mar2(9).

execute.

*********Nghề nghiệp.

Recode Q8 (1=0) (2 thr 8 =1) into occunew.

var label occunew "Occupation-Famer and other".

value label occunew 0"Famer" 1"Other".

missing value occunew(9).

Công thức cho mô hình

SỐ LẦN KHÁM THAI = a + b1(tuổi) + b2(dân tộc) + b3(học vấn cấp 2) + b4 (học vấn cấp 3) + b5(học vấn trên cấp 3) + b6 (tt hôn nhân)+ b7 (nghề nghiệp)

Chạy mô hình trong SPSS

REGRESSION

/MISSING LISTWISE

/STATISTICS COEFF OUTS R ANOVA

/CRITERIA=PIN(.05) POUT(.10)

/NOORIGIN

/DEPENDENT Q83_Re

/METHOD=ENTER Q2 ethnicre edu2 edu3 edu4 mar1 mar2 occunew.

Kết quả trên SPSS.


Chú ý: Trong mô hình, biến hôn nhân được chia thành 2 biến nhị phân Ma1 và Ma2. Biến còn lại là single (độc thân) được mặc định là biến tham chiếu. Tương tự như vậy biến education được tạo ra 3 biến nhị phân edu2, edu3, và edu4. Biến nhị phân cấp 1 (Primary/Under primary school) là biến tham chiếu.

Bảng trình bày kết quả.


Phiên giải kết quả

  • Tuổi có liên quan đến số lần khám thai. Trung bình khi tăng lên 1 tuổi thì số lần khám thai giảm đi 0.06 lần (6%)
  • Học vấn cũng có liên quan đến số lần khám thai. Số lần khám thai ở nhóm học vấn trên cấp 3 cao hơn 0.69 lần so với nhóm có học vấn cấp 1
  • Tương tự, nghề nghiệp có liên quan đến số lần khám thai. Trung bình số lần khám thai ở những người làm nghề nông nghiệp có xu hướng thấp hơn 0.55 lần so với những nghề nghiệp khác.

Chú ý:

  • Đây là mô hình chạy với mục đích thực hành. Mô hình chưa phải là mô hình tốt: giá trị R2 thấp (0.16)
  • Chỉ phiên giải các biến có mối tương quan có ý nghĩa thống kê trong mô hình hồi quy với p<0.05